Có thể bạn chưa biết


Theo mặc định, tất cả các đồng hồ của Janitza đều được cài đặt thông số thời gian theo mốc thời gian tại Đức:

  • GMT +1: từ 3 giờ sáng ngày 31 tháng 10 đến 02 giờ sáng ngày 27 tháng 3 hàng năm
  • GMT +2: từ 2 giờ sáng ngày 28 tháng 3 đến 3 giờ sáng ngày 31 tháng 10 hàng năm

Tài liệu này sẽ hướng dẫn điều chỉnh mốc thời gian của đồng hồ cho phù hợp với mốc thời gian tại Việt Nam:

  • GMT +7
  • Tự chỉnh thời gian theo mua: bắt đầu từ 2 giờ ngày 01 tháng 03 và kết thúc lúc 2 giờ ngày 01 tháng 03
     

Dụng cụ cần chuẩn bị

  • Máy tính
  • Phần mềm Gridvis Desktop - miễn phí:

https://www.janitza.com/gridvis-download.html

  • Phần mềm có thể chỉnh sửa thông số Modbus - Modscan32:

https://drive.google.com/file/d/1wC9n_0HVMgAU8IQdlHUgD6UZPrvpn6fR/view?usp=sharing

  • Cáp Ethernet

 

Hướng dẫn cài đặt thời gian

Cách 1: Sử dụng phần mềm Gridvis

Bước 1: Kết nối máy tính với đồng hồ trực tiếp hoặc gián tiếp. Đồng hồ hỗ trợ Modbus TCP/IP nên có thể cùng lúc giao tiếp với 4 hệ thống khác nhau.

Bước 2: Khởi động phần mềm Gridvis đăng ký tài khoản miễn phí tại https://id.janitza.de/login

Bước 3: Tạo Project mới như các hình dưới

 

Hình 1. Tạo project mới

 

Hình 2. Tiếp tục nhấn Next

 

Hình 3. Đặt tên bất kì và nhấn Finish

 

Hình 4. Phải chuột vào tên dự án, chọn Licensing Project và đăng nhập bằng tài khoản vừa tạo

 

Hình 5. Chọn Free Edition và nhấn Continue, Finish

 

Bước 4: Tạo đồng hồ và kết nối đồng hồ mới

 

Hình 6. Phải chuột vào By Type và chọn loại đồng hồ phù hợp

 

Hình 7A. Kiểu kết nối chọn TCP/IP (nếu đang dùng cáp ethernet) và điền địa chỉ của đồng hồ và nhấn Finish

 

Hình 7B. Kiểu kết nối chon Modbus RTU (nếu dùng RS485) và điền thông số kết nối của đồng hồ và nhấn Finish

 

Bước 5: Sau khi kết nối đồng hồ thành công, sẽ thấy có đồng hồ mới ở góc trái và thông số chi tiết về phiên bản firmware, số serial ở bên phải. Ta nhấn vào nút Configuration để cài đặt đồng hồ.

 

Hình 8. Thông số đồng hồ và Nhấn cài đặt đồng hồ

 

Bước 6: Trong trang cài đặt của đồng hồ, chọn tab Timezone và cài đặt như hình dưới. Sau đó nhấn Transmit

 

Hình 9: Tab Timezone và cài đặt phù hợp

 

Hình 10. Cài đặt thành công

 

Bước 7: Nếu đồng hồ có kết nối mạng internet hoặc có sử dụng server để đồng bộ thời gian. Ta có thể cài đặt NTP server để đồng hồ tự đồng bộ thời gian với tần suất 64 giây/lần.

 

Hình 11. Chọn tab Time và cài đặt thông số NTP Server sau đó nhấn Transmit

 

Bước 8: Khi chuyển sang cài đặt ở đồng hồ khác cùng loại, ta không cần phải tạo lại đồng hồ. Chỉ cần thay đổi địa chỉ kết nối trong mục Communication settings và tiếp tục như Hình 5A trở về sau.

 

Hình 12. Chọn communication setting để chỉnh địa chỉ của đồng hồ khác

 

Cách 2: Sử dụng phần mềm các phần mềm điều chỉnh Modbus.

Bước 1: Kết nối máy tính với đồng hồ trực tiếp hoặc gián tiếp.

Bước 2: Kết nối phần mềm với đồng hồ. Chú ý, các thông số của đồng hồ Janitza là kiểu MSB.

 

Hình 13. Kết nối phần mềm với đồng hồ

 

Hình 14. Cài đặt thông số kết nối kiểu TCP/IP hoặc RTU qua các cổng COM

 

Hình 15. Cài đặt các thông số như trên

 

Bước 3: Kiểm tra thông số 419001 xem mức điện áp pha L1 có chính xác so với thực tế hay không. Nếu đúng kết nối đã chính xác, nếu sai, cần kiểm tra lại cài đặt.

Bước 4: Cài đặt theo Bảng 1. Ví dụ dưới đây là cách cài đặt cho UMG 509-PRO.

Ta dò trong Bảng 1 và khớp các

 

Hình 16. Nhấp đúp vào địa chỉ để thay đổi giá trị thanh ghi trong mục Value

 

Hình 17. Kết quả cuối cùng

 

Địa chỉ trên Modbus List

Kiểu dữ liệu

Offset ghi trên phần mềm

Viết tắt

Định nghĩa

Thông số mới

604E-PRO

605-PRO

509-PRO

512-PRO

10210

6890

14368

6896

Int

+2

_TIME_ZONE

Múi giờ GMT. Tính theo giây

25200

10212

6892

14370

6898

Int

+2

_STIME

Số giờ thêm vào giờ GMT khi đổi mùa

0

10214

6894

14372

6900

Short

+1

_SDAY

Ngày bắt đầu đổi mùa

1

10215

6895

14373

6901

Short

+1

_SHOUR

Giờ bắt đầu đổi mùa

2

10216

6896

14374

6902

Short

+1

_SMON

Tháng bắt đầu đổi mùa

3

10217

6897

14375

6903

Short

+1

_SMIN

Phút bắt đầu đổi mùa

0

10218

6898

14376

6904

Short

+1

_SDOW

Ngày trong tuần bắt đầu đổi mùa

1

10219

6899

14377

6905

Short

+1

_EDAY

Ngày bắt đầu đổi mùa

1

10220

6890

14378

6906

Short

+1

_EHOUR

Giờ bắt đầu đổi mùa

2

10221

6901

14379

6907

Short

+1

_EMON

Tháng bắt đầu đổi mùa

3

10222

6902

14380

6908

Short

+1

_EMIN

Phút bắt đầu đổi mùa

0

10223

6903

14381

6909

Short

+1

_EDOW

Ngày trong tuần bắt đầu đổi mùa

1

Bảng thông số cài đặt giờ

 

Người viết: Bùi Thanh Tùng – 2021.

Bài viết liên quan

0848116600